Thứ Hai, 21 tháng 1, 2019

Luyen phat am tieng anh IPA - nhung dieu ban chưa biet


Bảng phiên âm đầy đủ 44 âm IPA trong tiếng Anh

Luyện phát âm tiếng Anh IPA với 44 âm chuẩn, giúp bạn có thể đọc hiểu được phiên âm mà phát âm đúng chuẩn các từ trong tiếng Anh. Chỉ cần ghi nhớ những 44 phiên âm IPA này thì việc phát âm tiếng anh không còn mấy khó khăn nữ. Hơn nữa, nếu pro, có thể chỉ cần nhìn qua phiên âm, đọc nó lên là có thể đoán viết ra được đó là từ gì luôn >3

IPA  là gì ? Giúp ích gì cho bạn ? 


IPA có tên đầy đủ là International Phonetic Alphabet là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.

Biết cách sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính sách hơn, việc phát âm tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khi tra từ điển, bạn sẽ biết cách phát âm các từ nhờ vào phần phiên âm của mỗi từ đó. Nhưng để hiểu được những ký tự lạ lẫm trong bảng phiên âm tiếng Anh lại không hề dễ dàng. Dưới đây sẽ giúp bạn biết cách sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh 1 cách hiệu quả

 Bảng phiên âm 44 âm tiếng Anh IPA

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA bao gồm 44 âm với 20 nguyên âm và 24 phụ âm như trong bảng sau:

Kết quả hình ảnh cho luyện chuẩn phát âm 44 âm trong tiếng anh ipa

Trong đó:

Vowels : Nguyên âm

Monophthongs : Nguyên âm đơn

Diphthongs: Nguyên âm đôi

Consonants: Phụ âm

Cách luyện chuẩn phát âm 44 âm trong tiếng anh IPA


Để phát âm được 1 từ đúng, chúng ta sẽ cần phát âm dựa vào phần phiên âm của từ chứ không nhìn vào mặt chữ của từ đó.
Ví dụ: Hãy nhìn vào 2 từ dưới đây 


Từ ví dụ này, có thể thấy, mặc dù 2 từ này đêù viết là wind nhưng cách phát âm của 2 từ này lại hoàn toàn khác nhau. Từ thứ nhất, là 1 danh từ, được phát âm là /wind/, từ thứ hai là một động từ, được phát âm là /waind/.
Chính vì vậy, muốn phát âm chính xác được một từ chúng ta cần phát âm dựa vào phần phiên âm của từ.
Các âm trong bảng IPA kết hợp với nhau hình thành cách phát âm của từ. Để có thể phát âm chính xác, chúng ta cùng đi qua một vòng các âm trong bảng IPA nhé

1 – Nguyên âm (vowel sounds)


/iː/ – như trong từ sea /siː/, green /ɡriːn/
/ɪ/ – như trong từ kid /kɪd/, bid, village /ˈvɪlɪdʒ/
/ʊ/ – như trong từ good /ɡʊd/, put /pʊt/
// – như trong từ goose /ɡuːs/, blue/bluː/
/e/ – như trong từ dress /dres/, bed /bed/
/ə/ – như trong từ banana /bəˈnɑːnə/, teacher /ˈtiːtʃə(r)/
/ɜː/ – như trong từ burn /bɜːn/, birthday /ˈbɜːθdeɪ/
/ɔː/ – như trong từ ball /bɔːl/, law /lɔː/
/æ/ – như trong từ trap /træp/, bad /bæd/
/ʌ/ – như trong từ come /kʌm/, love /lʌv/
/ɑː/ – như trong từ start /stɑːt/, father /ˈfɑːðə(r)/
/ɒ/ – như trong từ hot /hɒt/, box /bɒks/


/ɪə/ – như trong từ near /nɪə(r)/, here /hɪə(r)/
// – như trong từ face /feɪs/, day /deɪ/
/ʊə/ – như trong từ poor /pʊə(r)/, jury /ˈdʒʊəri/
/ɔɪ/ – như trong từ choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/
/əʊ/ – như trong từ goat /ɡəʊt/, show /ʃəʊ/
// – như trong từ square /skweə(r)/, fair /feə(r)/
// – như trong từ price /praɪs/, try /traɪ/
// – như trong từ mouth/maʊθ/, cow /kaʊ/

2 – Phụ âm (consonant sounds)


/p/ – như trong từ pen /pen/, copy /ˈkɒpi/
/b/ – như trong từ back /bæk/, job /dʒɒb/
/t/ – như trong từ tea /tiː/, tight /taɪt/
/d/ – như trong từ day /deɪ/, ladder /ˈlædə(r)/
/ʧ/ – như trong từ church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/
/ʤ/ – như trong từ age /eiʤ/, gym /dʒɪm/
/k/ – như trong từ key /ki:/, school /sku:l/
/g/ – như trong từ get /ɡet/, ghost /ɡəʊst/
/f/ – như trong từ fat /fæt/, coffee /ˈkɒfi/
/v/ – như trong từ view /vjuː/, move /muːv/
/θ/ – như trong từ thin /θɪn/, path /pɑːθ/
/ð/ – như trong từ this /ðɪs/, other /ˈʌðə(r)/
/s/ – như trong từ soon /suːn/, sister /ˈsɪstə(r)/
/z/ – như trong từ zero /ˈzɪərəʊ/, buzz /bʌz/
/ʃ/ – như trong từ ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/
/ʒ/ – như trong từ pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒn/
/m/ – như trong từ more /mɔː(r)/, room /ruːm/
/n/ – như trong từ nice /naɪs/, sun /sʌn/
/ŋ/ – như trong từ ring /riŋ/, long /lɒŋ/
/h/ – như trong từ hot /hɒt/, behind /bɪˈhaɪnd/
/l/ – như trong từ light /laɪt/, feel /fiːl/
/r/ – như trong từ right /raɪt/, sorry /ˈsɒri/
/w/ – như trong từ wet /wet/, win /wɪn/
/j/ – như trong từ yes /jes/ , use /ju:z/
Để hiểu được bảng phiên âm tiếng anh và luyện phát âm 44 âm trong tiếng anh IPA, các bạn nên sử dụng tài liệu để hướng dẫn cụ thể, rõ ràng, kèm theo audio để luyện tập phát âm. Ngoài ra, chúng ta có thể học cùng thầy, cô giáo để thầy cô có thể hướng dẫn, góp ý và sửa khi chúng ta phát âm chưa đúng, giải đích thắc mắc của chúng ta hiệu quả và nhanh chóng hơn.
Trên đây bảng phiên âm và cách luyện phát âm tiếng Anh IPA. Chúc các bạn phát âm tiếng Anh tốt nhé và luôn theo dõi những bài viết sắp tới của mình. >3

Luyen phat am tieng anh IPA - nhung dieu ban chưa biet Rating: 4.5 Diposkan Oleh: Phát âm tiếng anh chuẩn

0 nhận xét:

Đăng nhận xét